Tổng quan
  • Tổng quan
  • Báo cáo Quỹ
  • Ban Đầu tư
  • Thông tin Quỹ
  • Báo cáo NAV
  • Tài liệu Quỹ
  • Hướng dẫn đầu tư
Hướng dẫn đầu tư

Quỹ VINACAPITAL-VFF đầu tư chủ yếu vào trái phiếu doanh nghiệp niêm yết được sàng lọc qua Hệ thống xếp hạng tín nhiệm, hướng đến mục tiêu lợi nhuận cao hơn lãi suất tiết kiệm 12 tháng trong dài hạn.

Kết quả hoạt động quỹ VINACAPITAL-VFF (VND)
YTD 1 năm 3 năm 5 năm Tất cả
Tất cả
  • YTD
  • 1 năm
  • 3 năm
  • 5 năm
  • Tất cả
tại ngày
Năm
VFF (VND)
CSTC
2023
8,0%
6,4%
2022
8,0%
6,0%
2021
7,7%
5,6%
2020
5,7%
5,4%
2019
8,0%
5,0%
2018
6,8%
4,8%
2017
9,9%
4,9%
2016
9,0%
5,2%
2015
6,7%
4,7%
2014
8,8%
5,9%
2013 (Thành lập: 01/04/2013)
4,7%
5,3%
Giá đơn vị quỹ (đồng)

Giá đơn vị quỹ tại ngày 13/6/2022

19,848.76

Giá đơn vị quỹ Cao nhất 2022

19,848.76

Giá đơn vị quỹ Thấp nhất 2022

19,122.11

Ban Đầu tư

Bà Nguyễn Hoài Thu, CFA

Tổng Giám đốc Khối Đầu tư Chứng khoán

Ông Phạm Minh Thắng, CFA

Trưởng phòng Đầu tư,
Nhà điều hành Quỹ

Bà Trần Thanh Huyền, CFA

Trưởng phòng Đầu tư cấp cao

Quỹ VINACAPITAL-VFF có mức độ rủi ro thấp, phù hợp với các nhà đầu tư mong muốn đạt lợi nhuận ổn định trong trung và dài hạn.

Lợi ích khi đầu tư quỹ VINACAPITAL-VFF
Vector (10)

Lợi nhuận mục tiêu cao hơn lãi suất tiết kiệm 12 tháng khi đầu tư dài hạn.

Vector (33)

Đầu tư đa dạng vào nhiều trái phiếu doanh nghiệp có tài chính vững mạnh và ban lãnh đạo giỏi, giấy tờ có giá và các công cụ đầu tư có thu nhập cố định.

Vector (34)

Quỹ được quản lý chuyên nghiệp bởi Ban Điều Hành Quỹ được hỗ trợ bởi đội ngũ phân tích giàu kinh nghiệm.

Vector (37)

Tính thanh khoản cao, giao dịch mua/bán Chứng chỉ Quỹ 1 lần/ tuần.

Vector (38)

Ứng dụng VinaCapital MiO trên website và điện thoại giúp chủ động quản lý danh mục mọi lúc, mọi nơi.

Tổng quan
Thông tin quỹ VINACAPITAL-VFF
Hình thức quỹ

Quỹ mở trái phiếu hoạt động theo quy định của UBCKNN

Thành lập

01/04/2013

Số tiền đầu tư tối thiểu

100.000 VND

Tần suất giao dịch CCQ

2 lần/tuần vào ngày thứ Ba và thứ Năm hằng tuần

Phí quản lý

0,95% / năm

Phí mua (tính trên giá trị mua)

0%

Phí bán (tính trên giá trị bán theo thời gian nắm giữ)
  • Dưới 1 năm: 2,0%
  • Từ 1 năm – Dưới 2 năm: 0,5%
  • Từ 2 năm trở lên: 0%
Phí chuyển đổi (tính trên giá trị chuyển đổi)

0%

Ngân hàng lưu ký, giám sát và quản trị quỹ

Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam)

Đại lý chuyển nhượng

Tổng Công ty Lưu Ký và Bù Trừ Chứng Khoán Việt Nam (VSDC)

Chỉ số tham chiếu tham khảo

Trung bình của lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng của 4 ngân hàng – Vietcombank, BIDV, VietinBank và Agribank.

Hướng dẫn đầu tư
  • Lựa chọn Quỹ phù hợp

    Vui lòng click vào nút Nhận tư vấn đầu tư và để lại thông tin của Quý khách; hoặc liên hệ 1900 636 553 để được tư vấn.

  • Đăng ký tài khoản VinaCapital MiO chỉ trong vài phút

    Hoặc chỉ cần đăng nhập tài khoản VinaCapital MiO nếu Quý khách đã có tài khoản.

  • Đặt lệnh mua và Chuyển tiền

    Chuyển tiền đến số tài khoản của Quỹ tại ngân hàng giám sát.

  • Nhận xác nhận từ VinaCapital

    VinaCapital sẽ xác nhận qua tin nhắn và email khi nhận được tiền và lệnh mua được hoàn thành.

20240627 Partner Logo PC VN
20240627 Partner Logo MB VN
Công cụ hoạch định ngân sách
Quý khách hãy điền một số thông tin cơ bản để tính toán số tiền tích lũy khi đầu tư nhé!
Tôi dự định đầu tư trong
năm,
năm, với số tiền đầu tư là
với số tiền đầu tư là
triệu/tháng.
Lợi nhuận kỳ vọng là
% /năm.
Giá trị tài sản theo thời gian
Tuyệt vời! Sau 10 năm đầu tư kỷ luật đều đặn hằng tháng, Quý khách sẽ có số tiền là 1,2202 tỷ đồng.
Lưu ý: Giả sử tỷ lệ hoàn vốn là như nhau mỗi tháng.
chi tiết số tiền đầu tư
Năm
đầu tư
Giá trị
đầu năm
Số tiền
đầu tư
Lãi
Giá trị
cuối năm
1
0
60
3.7
63.7
2
63.7
60
12.5
136.2
3
136.2
60
22.5
218.7
4
218.7
60
33.9
312.6
5
312.6
60
46.9
419.5
6
419.5
60
61.6
541.1
7
541.1
60
78.4
679.5
8
679.5
60
97.5
837.0
9
837.0
60
119.2
1016.2
10
1016.2
60
144.0
1220.2